Thành phố đông dân nhất thế giới

thành phố đông dân nhất thế giới

Thành phố đông dân nhất thế giới hiện nay là Tokyo, thủ đô của Nhật Bản. Theo thống kê của Liên Hợp Quốc, dân số của Tokyo là khoảng 37 triệu người trong đô thị, và hơn 13 triệu người trong khu vực đô thị lân cận.

Tokyo là một trung tâm kinh tế, văn hóa, và giáo dục của châu Á, và thu hút rất nhiều người đến đây sinh sống và làm việc. Sự phát triển kinh tế và đô thị ở Tokyo đã dẫn đến sự tăng nhanh dân số, và hiện đang gặp nhiều thách thức về kinh tế, môi trường, và đời sống của người dân.

Tokyo là Thành phố đông dân nhất thế giới hiện nay

Tokyo là thành phố đông dân nhất thế giới hiện nay, với dân số 37 triệu người vẫn tiếp tục tăng. Là thủ đô của Nhật Bản, Tokyo là một thành phố quốc tế đầy ấn tượng về văn hóa và cuộc sống; nó đã phát triển đáng kể kể từ khi được thành lập vào năm 1590.

Đây là khu vực đô thị lớn thứ hai trên thế giới, trở thành một trong những thành phố lớn của thế giới về kinh doanh và thương mại quốc tế. Với những điểm tham quan tuyệt vời như Giao lộ Shibuya nhộn nhịp và Tokyo Skytree, luôn có điều gì đó để mọi người thưởng thức.

Tokyo tự hào có một số nền ẩm thực tốt nhất ở châu Á, với một loạt các món ăn Nhật Bản từ sushi đến mì ramen có sẵn ở mọi nơi bạn đến. Các khu mua sắm như Harajuku và Ginza nổi tiếng với các cửa hàng sang trọng và nhiều mặt hàng thời trang. Tokyo cũng có một số công viên đẹp nhất thế giới, như Công viên Ueno và Shinjuku Gyoen.

Các thành phố đông dân khác trên thế giới:

Các thành phố đông dân khác trên thế giới: Delhi (Dân số: 29.399.141) ,Thượng Hải (Dân số: 26.317.104), Sao Paulo (Dân số: 21.846.507) ,Thành phố Mexico (Dân số: 21.671.908), Cairo (Dân số: 20.484.965), Dhaka (Dân số: 20.283.552) ,Mumbai (Dân số: 20.185.064), Bắc Kinh (Dân số: 20.035.455), Osaka (Dân số: 19.222.665)

Thứ hạng Thành phố Dân số 2023 
1 TokyoTokyo 37.194.104
2 Đê-liDelhi 32.941.308
3 Thượng Hải 29.210.808
4 Dhaka 23.209.616
5 sao Paulo 22.619.736
6 thành phố Mexico 22.281.442
7 Cairô 22.183.200
8 Bắc Kinh 21.766.214
9 Mumbai 21.296.516
10 Osaka 19,013,434
11 Trùng Khánh 17.340.704
12 Karachi 17.236.230
13 Kinshasa 16.315.534
14 Lagos 15.945.912
15 IstanbulIstanbul 15.847.768
16 Buenos AiresBuenos Aires 15.490.415
17 KolkataKolkata 15.332.793
18 Ma-ni-laManila 14.667.089
19 quảng châuGuangzhou 14.284.353
20 thiên tânTianjin 14.238.643
21 lahoreLahore 13.979.390
22 Rio de Janeiro Rio De Janeiro 13.727.720
23 Bangalore Bangalore 13.607.800
24 Thâm Quyến Shenzhen 13.072.633
25 Mátxcơva 12.680.389
26 Chennai 11.776.147
27 Bogotá 11.507.960
28 Thủ đô Jakarta 11.248.839
29 Paris 11.208.440
30 Lima 11.204.382
31 Băng Cốc 11.069.982
32 Hyderabad 10.801.163
33 Seoul 9.988.049
34 nam kinh 9.698.464
35 thành đô 9.653.772
36 London 9.648.110
37 Na-gôi-a 9.569.328
38 Tehran 9,499,781
39 Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Hồ Chí Minh 9.320.866
40 LuandaLuanda 9.292.336
41 Thành phố New YorkThành phố New York 8.992.908
42 Tây An Thiểm TâyTây An Thiểm Tây 8.785.174
43 Vũ HánVũ Hán 8.718.250
44 AhmedabadAhmedabad 8.650.605
45 thủ đô Kuala Lumpurthủ đô Kuala Lumpur 8.621.724
46 hàng châuhàng châu 8,237,206
47 Tô Châu 8.074.031
48 surat 8.064.949
49 Dar Es Salaam 7.775.865
50 Bát-đa 7.711.305
51 Hồng Kông 7.684.801
52 Riyadh 7.682.430
53 Thẩm Dương 7.680.967
54 phật sơn 7.597.386
55 đông quan 7.587.049
56 Pune 7.166.374
57 Santiago 6.903.392
58 Cáp Nhĩ Tân 6.803.811
59 Madrid 6.751.374
60 Toronto 6.371.958
61 Khartoum 6.344.348
62 Dân số 6.247.889
63 Johannesburg 6.198.016
64 Singapore 6.080.859
65 đại liên 6.077.995
66 thanh đảo 5.986.525
67 Trịnh Châu 5,859,272
68 Tế Nam Sơn Đông 5.806.031
69 Barcelona 5.687.356
70 Abidjan 5.686.350
71 Yangon 5.610.241
72 alexandria 5,588,477
73 Sankt-Peterburg 5,561,294
74 Fukuoka 5.490.271
75 Addis Ababa 5.460.591
76 Guadalajara 5.419.880
77 Thổ Nhĩ Kỳ 5.397.098
78 Chittagong 5.379.660
79 nairobi 5,325,160
80 Hà Nội 5,253,385
81 Melbourne 5,235,407
82 Sydney 5.120.894
83 Monterrey 5,116,647
84 trường sa 4.921.487
85 thị trấn mũi đất 4.890.280
86 Brasília 4.873.048
87 Urumqi 4.865.038
88 Jiddah 4.862.941
89 Côn Minh 4.761.284
90 Trường Xuân 4.710.382
91 Hợp Phì 4.615.758
92 thủ đô kabul 4.588.666
93 Sán Đầu 4.573.713
94 Ninh Ba 4.537.901
95 Yaounde 4.509.287
96 Tân Bắc 4.504.147
97 Tel Aviv 4.420.855
98 Thạch Gia Trang 4.370.473
99 Kano 4.348.481
100 la Mã 4.315.671
101 Montréal 4.307.958
102 Recife 4.263.940
103 Porto Alegre 4.211.933
104 Jaipur 4.207.084
105 Fortaleza 4.206.240
106 nam ninh 4.191.890
107 Thái Nguyên Sơn Tây 4.145.010
108 Ekurhuleni 4.118.327
109 Medellín 4.102.308
110 Kozhikode 4.088.555
111 douala 4.063.200
112 Malappuram 4.009.087
113 thường châu 3.981.658
114 Salvador 3.958.384
115 may mắn 3,945,409
116 hạ môn 3.935.484
117 Los Angeles 3.930.586
118 phúc châu phúc kiến 3,922,202
119 nam xương 3,920,379
120 Ôn Châu 3,919,724
121 Casablanca 3,892,837
122 Ibadan 3.874.908
123 Antananarivo 3.872.264
124 Campuchia 3,846,102
125 Abuja 3,839,646
126 Đường Sơn Hà Bắc 3,814,702
127 Curitiba 3.813.082
128 Kumasi 3,768,239
129 Bekasi 3,729,351
130 Faisalabad 3.710.845
131 Quý Dương 3.580.904
132 Béc-lin 3.573.938
133 Santo Domingo 3,523,890
134 Asunción 3.510.511
135 Thrissur 3,482,456
136 cảng Harcourt 3,480,101
137 Busan 3,471,949
138 vô tích 3,437,346
139 dakar 3,429,536
140 Campinas 3,422,796
141 Kochi 3,406,055
142 mashhad 3,367,852
143 Puebla 3,344,761
144 Indore 3,302,077
145 thành phố Kuwait 3,297,759
146 lan châu 3,297,528
147 Sanaa 3,292,497
148 Kanpur 3,234,160
149 Durban 3,228,003
150 Ouagadougou 3,203,923
151 Lusaka 3.181.250
152 Bình Nhưỡng 3.157.538
153 milan 3.154.570
154 Athens 3.154.463
155 Guayaquil 3.142.466
156 Thành phố Guatemala 3.095.099
157 Izmir 3,088,414
158 Nagpur 3,046,687
159 Surabaya 3,044,413
160 Depok 3,041,229
161 Kyiv 3,016,789
162 trung sơn 3.010.685
163 Coimbatore 3,009,047
164 dubai 3,007,583
165 Hàm Đan 3.005.409
166 Lisboa 3.000.536
167 Hoàng tử cảng Au 2.987.455
168 Hoài An 2.979.893
169 Caracas 2.972.145
170 Shizuoka 2.937.359
171 bamako 2.929.373
172 duy phường 2.917.819
173 An-giê-ri 2.901.810
174 Mbuji Mayi 2.891.746
175 Thiruvananthapuram 2.891.119
176 cali 2.863.730
177 Incheon 2.848.557
178 Goiania 2.848.473
179 Pretoria 2.818.100
180 Lubumbashi 2.811.959
181 Thiệu Hưng 2.805.654
182 Manchester 2.791.005
183 Truy Bác 2.780.142
184 Yên Đài 2.764.584
185 Chicago 2.761.625
186 Huệ Châu 2.758.593
187 Đài Bắc 2.754.196
188 bandung 2.674.000
189 Sapporo 2,666,112
190 Birmingham 2.665.100
191 Accra 2.660.072
192 Vancouver 2.657.088
193 Brazzaville 2.637.733
194 Toluca De Lerdo 2.626.368
195 Mogadishu 2.610.483
196 Tashkent 2.603.243
197 Lạc Dương 2.602.793
198 Damas 2.584.771
199 Patna 2.579.762
200 Bhopal 2.564.502
201 quýt 2.514.077
202 Brisbane 2.504.505
203 nam thông 2.492.230
204 Tunis 2.475.446
205 San Juan 2.439.564
206 Medan 2,439,054
207 Baku 2,432,304
208 Beirut 2,421,354
209 Gujranwala 2.415.416
210 Peshawar 2.411.785
211 Belem 2.409.409
212 Hồi Hột 2.380.636
213 Rawalpindi 2.377.325
214 Manaus 2.375.636
215 Maracaibo 2.367.626
216 Agra 2.367.554
217 Houston 2,366,119
218 Barranquila 2.349.400
219 Kannur 2,346,137
220 Liễu Châu 2.343.452
221 Sendai 2,342,302
222 Bao Đầu 2.334.878
223 Visakhapatnam 2.330.928
224 Vadodara 2.324.084
225 đào viên 2.318.850
226 Từ Châu 2.287.166
227 Phnom Penh 2.281.198
228 tijuana 2,259,787
229 Esfahan 2.258.396
230 Nashik 2,237,369
231 Amman 2.232.240
232 Vijayawada 2,229,765
233 Aleppo 2.203.025
234 Daegu 2.180.997
235 Napoli 2.179.384
236 Phủ Điền 2.176.022
237 Đại Vitória 2.170.513
238 nhiều lông 2.154.600
239 Thánh địa 2.149.928
240 La Habana 2.148.930
241 dương châu 2.131.291
242 Vu Hồ An Huy 2,124,797
243 Bruxelles 2.121.992
244 Perth 2.117.997
245 conakry 2.110.937
246 Bảo Định 2.107.539
247 Kollam 2.106.606
248 Thái Châu Chiết Giang 2.102.143
249 Bursa 2.086.324
250 Lâm Nghi Sơn Đông 2.076.364
251 Hi-rô-si-ma 2.067.591
252 Minsk 2.057.257
253 Rajkot 2.043.107
254 hải khẩu 2.016.092
255 đại khánh 2.000.656
256 Diêm Thành Giang Tô 1.993.463
257 Almaty 1.987.301
258 Liên Vân Cảng 1.986.439
259 Valencia 1.983.445
260 Lô-mê 1.981.615
261 thành phố Panama 1.976.866
262 Semarang 1.975.306
263 Viên 1.975.271
264 Hyderabad 1.967.684
265 Rabat 1.959.388
266 Quito 1.956.995
267 Ludhiana 1.951.085
268 Thành phố Davao 1.949.400
269 Baixada Santista 1.947.785
270 la Paz 1.935.619
271 phía tây Yorkshire 1.928.661
272 Thành phố Bénin 1.904.631
273 Leon De Los Aldamas 1.898.749
274 chu hải 1.889.829
275 đại đồng 1.873.693
276 Tuyền Châu 1.869.994
277 Cần Thơ 1.865.172
278 Matola 1.852.405
279 Adana 1.835.895
280 Madurai 1.834.279
281 Sharjah 1.830.858
282 ông già Noel 1.820.114
283 Palembang 1.818.421
284 Raipur 1.816.813
285 Gaziantep 1.804.704
286 Torino 1.801.944
287 Meerut 1.797.805
288 Warszawa 1.797.516
289 Mosul 1.792.020
290 Từ Hi 1.788.871
291 Hamburg 1.787.520
292 La Laguna 1.780.592
293 Budapest 1.778.052
294 Bu-ca-rét 1.776.385
295 Montevideo 1.774.396
296 giang môn 1.768.511
297 Lyon 1.761.188
298 Varanasi 1.754.425
299 Batam 1.748.142
300 tương dương 1.742.706
301 Shiraz 1.720.954
302 ngân xuyên 1.716.591
303 Nghi Xương 1.711.244
304 X-tốc-khôm 1.700.066
305 Srinagar 1.698.277
306 glasgow 1.698.088
307 Jamshedpur 1.695.060
308 Novosibirsk 1.694.765
309 an sơn 1.689.499
310 AurangabadAurangabad 1.683.389
311 tần hoàng đảoQinhuangdao 1.680.962
312 MonroviaMonrovia 1.678.020
313 TiruppurTiruppur 1.677.173
314 AucklandAuckland 1.673.220
315 MakassarMakassar 1.673.094
316 UlaanbaatarUlaanbaatar 1.672.627
317 Cát LâmCát Lâm 1.668.785
318 Tây NinhTây Ninh 1.666.605
319 TôqianTôqian 1.664.968
320 KanangaKananga 1.664.442
321 hành dươnghành dương 1.661.854
322 tabriztabriz 1.660.737
323 Phượng HoàngPhượng Hoàng 1.656.892
324 xạ hươngxạ hương 1.650.319
325 An DươngAn Dương 1.642.347
326 CalgaryCalgary 1.639.613
327 Tề Tề HáchTề Tề Hách 1.635.458
328 Marseille 1.627.549
329 Philadelphia 1.627.134
330 Onitsha 1.623.382
331 córdoba 1.611.651
332 Rosario 1.594.096
333 Karaj 1.593.608
334 N Djamena 1.592.324
335 Jodhpur 1.586.547
336 Ciudad Juárez 1.582.313
337 Harare 1.578.128
338 Daejon 1.577.436
339 München 1.576.416
340 Medina 1.572.571
341 Kathmandu 1.571.010
342 Tế Ninh Sơn Đông 1.569.560
343 Tegucigalpa 1.568.025
344 Abu Dhabi 1.566.999
345 Cao Hùng 1.552.899
346 Ranchi 1.547.258
347 Edmonton 1.544.448
348 Trương Gia Khẩu 1.536.171
349 giáng sinh 1.535.316
350 Mandalay 1.531.860
351 Quảng Châu 1.529.472
352 Ekaterinburg 1.527.728
353 Sao Luis 1.523.629
354 Jabalpur 1.522.121
355 Kota 1.516.795
356 Hoài Nam 1.512.668
357 asansol 1.505.033
358 Triều Châu 1.496.298
359 noakchott 1.491.958
360 nghĩa ô 1.483.320
361 Gwalior 1,475,016
362 San Antonio 1.466.791
363 Allahabad 1.465.152
364 San Jose 1.461.989
365 Cám Châu 1.459.678
366 Chơn Buri 1.454.222
367 Amritsar 1.451.748
368 Basra 1.448.124
369 Thái Châu Giang Tô 1.446.810
370 về nhà 1,443,429
371 Mombasa 1.440.396
372 Niamey 1.437.233
373 Ottawa 1.437.188
374 Zürich 1.431.538
375 uy hải 1.429.315
376 Gia Hưng 1.424.982
377 Kisangani 1.423.395
378 hải phòng 1.422.974
379 João Pessoa 1,421,827
380 Kharkov 1.421.052
381 Thái An Sơn Đông 1.416.064
382 queretaro 1.413.474
383 thành phố San Diego 1.410.791
384 Belgrade 1.408.144
385 Konya 1.407.632
386 Cochabamba 1.400.250
387 khai phong 1.398.262
388 nhật chiếu 1.391.258
389 hanbad 1.389.776
390 Bucaramanga 1.381.498
391 Cô-pen-ha-ghen 1.381.005
392 Đông Dinh 1.379.377
393 Lưu An 1.378.077
394 Nam Trùng 1.377.572
395 Tuân nghĩa 1.376.453
396 Lưu Dương 1.373.523
397 Trạm Giang 1.371.998
398 Thái Trung 1.369.066
399 Adelaide 1.366.783
400 suweon 1.365.352
401 Maceio 1.363.510
402 Samut Prakan 1.358.871
403 Qom 1.354.174
404 Thập Yển 1.354.025
405 Miên Dương Tứ Xuyên 1.351.383
406 trần trụi 1.348.664
407 Tham gia ville 1.348.521
408 Antalya 1.347.240
409 Helsinki 1.337.786
410 Pointe Noire 1.336.387
411 dalas 1.336.347
412 quảng cáo dammam 1.329.291
413 uyo 1.329.284
414 Porto 1.324.652
415 Praha 1.323.339
416 Dinh Khẩu 1.323.174
417 đằng châu 1.322.916
418 Quýt 1.314.178
419 Aligarh 1.312.369
420 Mwanza 1.310.754
421 Tô Châu 1.310.433
422 thị trấn tự do 1.309.168
423 Phủ Thuận Liêu Ninh 1.304.565
424 Mậu danh 1.303.900
425 Bắc Kinh Baru 1.303.355
426 Moradabad 1.301.740
427 cảng Elizabeth 1.295.928
428 Florianopolis 1.294.486
429 Avaz 1.293.619
430 kazan 1.291.884
431 Astana 1.291.280
432 Fes 1.290.039
433 Mysore 1.288.245
434 Sofia 1.288.114
435 Yết Dương 1.282.479
436 Ruian 1.281.790
437 Lilongwe 1.276.316
438 San Luis Potosí 1.273.325
439 Đu-blin 1.270.172
440 Durg Bhilainagar 1.266.034
441 Bảo Kê 1.261.077
442 kim hoa 1.257.941
443 Bhubaneswar 1.257.642
444 Bình Định Sơn Hà Nam 1.256.581
445 Chu Châu 1.254.519
446 Barquisimeto 1.254.192
447 trừng phạt 1.254.160
448 Abomey Calavi 1.252.890
449 Xích Phong 1.252.414
450 Nizhniy Novgorod 1.251.332
451 Trấn Giang Giang Tô 1.250.668
452 Bukavu 1.248.783
453 Kigali 1.247.551
454 Maracay 1.242.945
455 Chelyabinsk 1.240.926
456 Nnewi 1.239.186
457 Hoài Bắc 1.236.271
458 Hồi giáo 1.232.447
459 bogor 1.231.445
460 Lục Bàn Thủy 1.230.644
461 mendoza 1.226.427
462 Nam Dương Hà Nam 1.224.629
463 Tương Đàm Hồ Nam 1.223.912
464 Tiruchirappalli 1.221.960
465 Đà Nẵng 1.220.634
466 Merida 1.220.603
467 bản xi 1.216.852
468 Cẩm Châu 1.215.376
469 Chandigarh 1.214.775
470 Tasikmalaya 1.213.778
471 Chiang Mai 1.213.348
472 Pizhou 1.207.275
473 Bujumbura 1.206.767
474 Tân châu 1.200.222
475 Lạc Hà 1.197.935
476 Quế Lâm 1.196.841
477 quetta 1.190.348
478 Aba 1.188.803
479 Kaduna 1.187.398
480 thủ đô 1.183.292
481 Hùng An 1.183.042
482 Hubli Dharwad 1.181.194
483 Omsk 1.180.745
484 Mexicali 1.178.477
485 Guwahati 1.176.330
486 Bá Trung 1.175.989
487 Haifa 1.174.429
488 Amsterdam 1.174.025
489 Xaharanpur 1.171.689
490 Salem 1.169.953
491 Nhạc Thanh 1.169.864
492 Krasnoyarsk 1.166.792
493 Maputo 1.162.793
494 Bandar Lampung 1.162.242
495 Aguascalientes 1.161.448
496 sa-ma-ra 1.155.732
497 Shimkent 1.155.073
498 Ufa 1.144.799
499 Köln 1.143.715
500 tân hương 1.140.599
501 Rostov On Don 1.138.854
502 Yongin 1.135.671
503 Tảo Trang 1.133.629
504 ôn nhu 1.131.361
505 Bobo Dioulasso 1.128.646
506 hargeysa 1.127.198
507 Siliguri 1.126.249
508 Cuernavaca 1.123.843
509 phụ dương 1.120.694
510 Bàn Cẩm 1.120.675
511 Jalandhar 1.118.826
512 chihuahua 1.116.295
513 San Salvador 1.116.052
514 Mã An Sơn 1.112.680
515 biên hòa 1.110.824
516 Thượng Nhiêu 1.106.736
517 Goyang 1.105.283
518 Bishkek 1.104.742
519 Triệu Khánh 1.103.202
520 samarinda 1.100.324
521 Phúc Châu Giang Tây 1.100.271
522 Diyarbakir 1.096.937
523 Yerevan 1.094.813
524 quản lý 1.094.510
525 Ikorodu 1.093.308
526 Kinh Châu Hồ Bắc 1.089.886
527 Cartagena 1.087.599
528 lạc sơn 1.087.409
529 Johor Bahru 1.086.214
530 oslo 1.085.992
531 Sâm châu 1.084.969
532 Kermanshah 1.084.623
533 Tbilisi 1.082.245
534 uốn 1.081.768
535 Voronezh 1.080.808
536 đức châu 1.080.680
537 aden 1.079.670
538 Lille 1.079.120
539 Nghi Xuân Giang Tây 1.078.630
540 Sekondi Takoradi 1.077.929
541 Tshikapa 1.077.108
542 Kirkuk 1.074.884
543 Asmara 1.072.666
544 Solapur 1.070.322
545 Mersin 1.069.402
546 Hồ Châu 1.067.651
547 Hứa Xương 1.063.876
548 toulouse 1.060.460
549 Trường Thục 1.059.902
550 Antwerpen 1.057.215
551 Aracaju 1.056.986
552 Nyala 1.056.952
553 Changwon 1.054.442
554 Denpasar 1.053.041
555 Teresina 1.050.459
556 Marrakech 1.049.690
557 Nhạc Dương 1.048.889
558 Tampico 1.047.251
559 khúc kinh 1.038.964
560 muối 1.034.126
561 Padang 1.033.645
562 San Jose 1.033.430
563 Warangal 1.031.090
564 Blantyre Limbe 1.030.974
565 ilorin 1.030.498
566 San Miguel De Tucuman 1.026.767
567 Thành phố Cebu 1.024.945
568 Tân Đài 1.023.756
569 Cancún 1.022.604
570 hướng dẫn 1.020.399
571 Acapulco De Juárez 1.018.976
572 Rotterdam 1.018.012
573 Austin 1.013.293
574 Kayseri 1.013.240
575 Valparaiso 1.008.599
576 Odessa 1.007.716
577 songkhla 1.005.007
578 Krasnodar 1.001.155
579 nonthaburi 1.000.947
580 bordeaux 1.000.475
581 Bình Hương Giang Tây 999.721
582 Ha-ma 995,747
583 Volgograd 995.078
584 Jixi Hắc Long Giang 993,175
585 thừa đức 993.097
586 Dehradun 991.876
587 Chư Thành 991,208
588 Morelia 988.744
589 Jacksonville 987.960
590 chiến binh 986.921
591 Dushanbe 986.899
592 lai ô 986.248
593 Misratah 984.193
594 thủ công 983.352
595 Cửu Giang 982,777
596 San Pedro Sula 982.021
597 Agadir 979.248
598 Lôi Dương 978.327
599 Mẫu Đơn Giang 975.348
600 Pháo đài Worth 972,228
601 Jos 970.129
602 Giê-ru-sa-lem 969.804
603 Nampula 969.322
604 Quý Cảng 967.428
605 Sylhet 964.291
606 Ciudad Guayana 964.266
607 dưa chuột 963.045
608 Rajshahi 961.991
609 Thành phố Zamboanga 960.349
610 Arequipa 958.998
611 Lubango 958,548
612 Najaf 958,487
613 bangui 958.335
614 dương giang 956,079
615 hành thủy 955,663
616 chương châu 955,519
617 Veracruz 955,226
618 khulna 955,104
619 thiên môn 953,768
620 Tân Dư 952,278
621 Lâm Phần 951,822
622 Southampton 951,531
623 Reynosa 951,417
624 Pathum Thani 950.048
625 Đẹp 948,149
626 Antipolo 946.653
627 bạng phụ 944.465
628 Villahermosa 943.530
629 Dnipro 941,586
630 Seongnam 941,508
631 Cô-lôm-bô 941,364
632 taiz 940.600
633 đức dương 939.166
634 Liling 936.997
635 Oran 935,947
636 Tây Rand 934.341
637 giang âm 933,395
638 bạch sơn 927,532
639 Campo Grande 926,095
640 Luân Đôn 922,425
641 Bahawalpur 919,654
642 Malang 919,443
643 Guntur 918,324
644 Đan Đông 917,936
645 Charlotte 917,527
646 Liverpool 917,032
647 Hermosillo 915.060
648 La Plata 914.036
649 Cam Bergamo 913,376
650 Ulsan 912,734
651 concepcion 911,862
652 Trường Chi 910,743
653 Indianapolis 907.802
654 Bhiwandi 906,581
655 Bogra 905,814
656 cabinda 904.676
657 Umuahia 904.139
658 trujillo 903.896
659 Tyumen 903.815
660 Ashgabat 902.353
661 Liêu Dương 900.692
662 Trường Đức 898.338
663 bánh pía 897.983
664 Tuxtla Gutiérrez 897.694
665 Erbil 896.716
666 Thương Khâu 895,111
667 San Francisco 894.584
668 FirozabadFirozabad 894.388
669 SoshanguveSoshanguve 892,254
670 CuliacanCuliacan 888.620
671 DonetskDonetsk 887.716
672 Hình ĐàiHình Đài 886.381
673 hoàng thạchhoàng thạch 876.930
674 Phúc TânPhúc Tân 876.131
675 KuerleKuerle 875,496
676 Hufuf MubarrazHufuf Mubarraz 872,438
677 Cù ChâuCù Châu 871,457
678 CherthalaCherthala 870.465
679 LibrevilleLibreville 869.773
680 Đài NamĐài Nam 869.625
681 Nghi TânNghi Tân 864.910
682 Hưng HóaHưng Hóa 861.978
683 Vĩnh ChâuVĩnh Châu 860.522
684 BanghaziBanghazi 859,209
685 Lô ChâuLô Châu 857,683
686 IpohIpoh 857,225
687 tín dươngtín dương 855,191
688 Dương TuyềnDương Tuyền 851.630
689 PalermoPalermo 849.687
690 tiểu cảmtiểu cảm 849.580
691 EnuguEnugu 846.560
692 MaiduguriMaiduguri 844,747
693 Thành phố Quebec 844.249
694 Hoài Hóa 843,754
695 Winnipeg 841,108
696 Lokoja 839,046
697 Saratov 838.377
698 Valencia 838.301
699 thiên thủy 837.479
700 Orumiyeh 835.900
701 Chư Kỵ 834,782
702 Eskişehir 834.065
703 Bạc ChâuBozhou 830,125
704 hội trưởngBucheon 826,981
705 Hà TrạchHeze 826,777
706 côn sơnKunshan 826,414
707 BarcelonaPuerto La CruzBarcelona Puerto La Cruz 825,581
708 Newcastle Upon TyneNewcastle Upon Tyne 823,431
709 hải thànhHaicheng 821,192
710 Hồ Lô ĐảoHồ Lô Đảo 821,132
711 KottayamKottayam 818.628
712 BikanerBikaner 818,566
713 Tấn ThànhTấn Thành 818,057
714 NelloreNellore 816,293
715 Tê-sa-lô-ni-caTê-sa-lô-ni-ca 814,524
716 BolognaBologna 814.332
717 GebzeGebze 813,394
718 Liêu ThànhLiêu Thành 813,369
719 SorocabaSorocaba 813.320
720 BuniaBunia 812.090
721 Thái HưngThái Hưng 811,451
722 XalapaXalapa 811,041
723 BenguelaBenguela 809.468
724 lang phương 807.833
725 Nottingham 806.757
726 Trú Mã Điếm 804.537
727 Thành phố Cagayan De Oro 803.194
728 Dasmarinas 802.600
729 Nakhon Ratchasima 801.853
730 Sulaimaniya 800.793
731 Zanzibar 800.010
732 Ar Rayyan 798.382
733 cao mật 797.964
734 Niigata 797.865
735 mai sơn 796,756
736 Giao Chỉ 796,509
737 frankfurt 796,437
738 Hán Xuyên 795,835
739 Vereeniging 793,927
740 Amravati 792,620
741 An Khâu 791,931
742 Muzaffarnagar 791,214
743 đan dương 789,755
744 Gorakhpur 788,276
745 Kayamkulam 786,192
746 Thiều Quan 784.230
747 Malanje 783,243
748 Hamilton 781,047
749 An Khánh 779,535
750 Bur Said 778.280
751 Ga-da 778.187
752 lâm hải 776,076
753 cắt 775,559
754 Seattle 775,523
755 Erduosi Ordoss 774,321
756 Oshogbo 771,515
757 Ibb 771,514
758 Banjarmasin 770.959
759 Kraków 769,417
760 Tử Cống 768,075
761 Diên AnDiên An 767.188
762 BỉBỉ 767,161
763 Thanh ViễnThanh Viễn 766,782
764 AnsanAnsan 766,703
765 zariazaria 766,007
766 MalegaonMalegaon 764.628
767 mèo conmèo con 762,981
768 Thiệu DươngThiệu Dương 761,169
769 hàng hóahàng hóa 760,129
770 Đặng ChâuĐặng Châu 759.150
771 trưởng thànhtrưởng thành 758.185
772 Diên CátDiên Cát 757,224
773 Thông LiêuThông Liêu 756,158
774 vận thànhvận thành 754,711
775 SialkotSialkot 753,325
776 thông lưỡi Tongling 752,916
777 TirupatiTirupati 752,744
778 Ngô ChâuWuzhou 751,679
779 DenverDenver 750.130
780 Ngọc HiYuxi 750,102
781 Kiện Tứ XuyênSuining Sichuan 750,097

Delhi (Dân số: 29.399.141)

Delhi, thủ đô của Ấn Độ, là một trong những thành phố đông dân nhất thế giới với dân số hơn 29 triệu người. Là một trong những thành phố lâu đời nhất ở Ấn Độ, Delhi có một lịch sử lâu đời và một nền văn hóa sôi động vẫn tiếp tục được tôn vinh cho đến ngày nay.

Bản thân thành phố được chia thành hai phần riêng biệt: Old Delhi và New Delhi. Old Delhi được thành lập vào năm 1639 và nổi bật với các khu chợ truyền thống, địa điểm tôn giáo như Nhà thờ Hồi giáo Jama Masjid và những con đường hẹp đầy những người bán thức ăn đường phố.

Mặt khác, New Delhi được xây dựng từ thời thuộc địa Anh vào năm 1911; nơi đây nổi bật với những đại lộ rộng lớn rợp bóng cây, các tòa nhà chính phủ từ thời thuộc địa và các di tích như Cổng Ấn Độ. Mỗi phần của đô thị nhộn nhịp này đều mang đến những điều độc đáo cho du khách khám phá!

Thượng Hải (Dân số: 26.317.104)

Thượng Hải là là một trong những thành phố đông dân nhất thế giới với dân số 26.317.104. Là một trong những trung tâm tài chính toàn cầu lớn nhất thế giới và với sự kết hợp độc đáo giữa kiến trúc hiện đại và truyền thống, Thượng Hải là một thành phố thú vị để khám phá.

Khách du lịch đổ xô đến Thượng Hải vì các điểm tham quan đa dạng của nó; từ việc khám phá văn hóa truyền thống Trung Quốc trong Vườn Dự Viên đến thưởng thức một số món hải sản ngon nhất ở Trung Quốc tại Sông Hoàng Phố, luôn có điều gì đó dành cho tất cả mọi người trong đô thị sôi động này.

Nằm trên bờ biển phía đông trung tâm của Trung Quốc, Thượng Hải đã trở thành một trung tâm lớn cho kinh doanh và thương mại quốc tế. Ngoài nền kinh tế phát triển mạnh, nó còn tự hào có nhiều cơ sở giáo dục cũng như là ngôi nhà của một số trường đại học hàng đầu của Trung Quốc như Đại học Phúc Đán và Đại học Tongji.

Sao Paulo (Dân số: 21.846.507)

Sao Paulo là một trong những thành phố đông dân nhất thế giới, là một đô thị quốc tế nằm ở Đông Nam Brazil. Với dân số 21.846.507 người tính đến năm 2018, Sao Paulo được biết đến với nền văn hóa năng động và sôi động. Đây là một trong những thành phố giàu có nhất ở Mỹ Latinh và là nơi tập trung nhiều ngành công nghiệp năng động bao gồm tài chính, công nghệ, thời trang và truyền thông.

Cơ sở hạ tầng của thành phố phản ánh sự đa dạng và tinh tế về kinh tế; nó tự hào có các hệ thống giao thông công cộng tinh vi như các tuyến tàu điện ngầm di chuyển hàng trăm nghìn người mỗi ngày. Ngoài ra, sân bay quốc tế của Sao Paulo phục vụ gần 30 triệu hành khách mỗi năm khiến nó trở thành một trong những sân bay bận rộn nhất ở Nam Mỹ. Nó cũng có một mạng lưới đường cao tốc rộng lớn kết nối nó với các thành phố lớn khác của Brazil như Rio de Janeiro và Belo Horizonte.

Thành phố Mexico (Dân số: 21.671.908)

Thành phố Mexico là một trong những thành phố đông dân nhất thế giới, với dân số 21.671.908. Đô thị rộng lớn nằm ở trung tâm Mexico và là thành phố lớn nhất của đất nước tính theo dân số.

Nó được coi là trung tâm kinh tế và văn hóa của Mexico, là nơi có nhiều điểm tham quan như bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, công viên và kiến trúc thời thuộc địa. Thành phố sôi động này cũng tự hào có một số món ăn ngon nhất được tìm thấy ở bất cứ đâu trên trái đất!

Cairo (Dân số: 20.484.965)

Cairo là một trong những thành phố đông dân nhất trên thế giới. Với dân số 20.484.965 người, dễ hiểu tại sao. Nằm trên cả hai bờ sông Nile ở Ai Cập, Cairo đã là một phần quan trọng của nhiều nền văn hóa trong hàng ngàn năm.

Nó được thành lập vào đầu năm 969 sau Công nguyên, khiến nó trở thành một trong những thành phố có người ở liên tục lâu đời nhất trên thế giới. Do đó, Cairo tràn ngập lịch sử và văn hóa thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới hàng năm.

Là thành phố và thủ đô lớn nhất của Ai Cập, Cairo mang đến nhiều điều thú vị cho những ai đến thăm. Từ việc khám phá các di tích cổ xưa như Kim tự tháp Giza đến thăm các nhà thờ Hồi giáo lộng lẫy như Nhà thờ Hồi giáo Al-Azhar – có điều gì đó dành cho tất cả mọi người ở đây!

Dhaka (Dân số: 20.283.552)

Dhaka, thủ đô của Bangladesh, là một thành phố đông dân cư. Dân số của Dhaka được ước tính là 20.283.552 người vào năm 2020. Đây là một trong những thành phố đông dân nhất ở Nam Á và cũng được xếp hạng là một trong những thành phố đông dân nhất thế giới.

Nằm trên bờ sông Buriganga, Dhaka đã phát triển từ một trạm giao dịch nhỏ thành một trong những thành phố lớn nhất của Bangladesh. Cơ sở hạ tầng của nó không theo kịp với sự gia tăng dân số và nó hiện đang phải đối mặt với các vấn đề về nhà ở và giao thông không đầy đủ do quá đông đúc.

Mumbai (Dân số: 20.185.064)

Mumbai là thành phố lớn nhất ở Ấn Độ và là một trong những thành phố đông dân nhất trên thế giới. Với dân số 20.185.064 người sống trong giới hạn của nó, đây cũng là một trong những thành phố đông dân nhất trên Trái đất.

Thành phố được gọi là “thành phố thế giới alpha” do có cơ sở kinh tế rộng lớn, với các tổ chức tài chính lớn như Sàn giao dịch chứng khoán Bombay và Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ đặt tại Mumbai. Đây là nơi sinh sống của một số cá nhân giàu có nhất ở Ấn Độ và tự hào về sự đa dạng văn hóa đáng kể.

Nó được biết đến với các địa danh mang tính biểu tượng như Cổng vào Ấn Độ và ga đường sắt Chhatrapati Shivaji Terminus thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới. Các điểm tham quan khác bao gồm Hang Elephanta, Lối đi dạo Marine Drive và Đền Siddhivinayak càng làm tăng thêm vẻ quyến rũ của nơi đây.

Bắc Kinh (Dân số: 20.035.455)

Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc và là thành phố đông dân nhất thế giới. Với dân số ước tính khoảng 20.035.455 người sống trong ranh giới của nó, đây là một đô thị nhộn nhịp với lịch sử lâu đời và nền văn hóa phong phú.

Thành phố đã phát triển đáng kể trong vài thập kỷ qua; năm 1950 dân số Bắc Kinh chỉ là 3 triệu người. Ngày nay, Bắc Kinh là một trong những thành phố lớn nhất ở Trung Quốc và là trung tâm kinh tế lớn cho cả du khách trong nước và quốc tế.

Osaka (Dân số: 19.222.665)

Thành phố đông dân Osaka, Nhật Bản là một cường quốc đô thị. Với dân số 19.222.665 và diện tích 1.905 km2, đây là thành phố đông dân thứ hai trong cả nước. Nằm ở vùng Kansai trên đảo Honshu, đây là một trong những thành phố chính ở Khu vực Greater Osaka với Kobe và Kyoto ở gần đó

Là trung tâm kinh tế của Nhật Bản trong nhiều thế kỷ do có các kết nối hàng hải và tiếp cận với các tuyến thương mại quốc tế, đây là một thành phố cảng thịnh vượng từ thời cổ đại.

Phế Liệu Tuấn Phát Chuyên Thu Mua: Thu mua Phế Liệu Sắt Thép, Phế Liệu Đồng, Phế Liệu Nhôm, Phế Liệu Inox, Phế Liệu Nhựa, Giấy Phế Liệu ... Chúng Tôi Đảm Bảo Thu Mua Giá Cao Nhất So với Các Công Ty Thu Mua Phế Liệu Trên Toàn Quốc

✅ Thu Mua Giá Cao ⭐️Thu Mua Phế Liệu Cao nhất so với đơn vị khác
✅ Chi hoa hồng cao ⭐️Chi Hoa hồng cao cho người giới thiệu mua phế liệu
✅ Hotline ⭐️0982.111.678 – 0982.628.648
✅ Thanh toán nhanh Thanh toán nhanh gọn, 1 lần duy nhất.
xem báo giá phế liệu

Contact Me on Zalo
0982628648